1 |
thủ trưởng Người đứng đầu một cơ quan, một đơn vị công tác. | : '''''Thủ trưởng''' đơn vị.'' | : '''''Thủ trưởng''' cơ quan.''
|
2 |
thủ trưởngngười giúp việc và có thể thay bộ trưởng lãnh đạo một bộ khi cần thiết thứ trưởng ngoại giao
|
3 |
thủ trưởng Cấp phó của bộ trưởng. | : '''''Thứ trưởng'''.'' | : ''Bộ.'' | : ''Giáo dục.''
|
4 |
thủ trưởngdt. Người đứng đầu một cơ quan, một đơn vị công tác: thủ trưởng đơn vị thủ trưởng cơ quan.
|
5 |
thủ trưởngdt. Cấp phó của bộ trưởng: thứ trưởng Bộ Giáo dục.
|
6 |
thủ trưởngngười đứng đầu lãnh đạo một cơ quan hay một đơn vị công tác xin ý kiến thủ trưởng
|
7 |
thủ trưởngdt. Cấp phó của bộ trưởng: thứ trưởng Bộ Giáo dục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thứ trưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thứ trưởng": . Thái Trắng thao trường thất trung thị trườ [..]
|
8 |
thủ trưởngphó có được gọi là thủ trưởng đơn vị không
|
9 |
thủ trưởngDeputy Minister
|
10 |
thủ trưởngdt. Người đứng đầu một cơ quan, một đơn vị công tác: thủ trưởng đơn vị thủ trưởng cơ quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ trưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ trưởng": . Th [..]
|
<< thủ quân | thủ đô >> |